DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG VÀ ĐÔ THỊ/PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số trang

ILĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ 
  1.  
1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

 
  1.  
1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

 
  1.  
2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

 
  1.  
1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

 
IILĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY 
  1.  
1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 
  1.  
1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 
  1.  
1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 
  1.  
1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 
  1.  
1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 
  1.  
1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 
  1.  
1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 
  1.  
1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 
  1.  
1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 
  1.  
1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 
  1.  
2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 
  1.  
1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 
  1.  
1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 
  1.  
1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 
  1.  
2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

 
  1.  
1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 
  1.  
2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 
  1.  
2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 
  1.  
2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 
  1.  
2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 
  1.  
2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 
  1.  
2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 
IIIHOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG 
  1.  
1.013232

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 
  1.  
1.013229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

 
  1.  
1.013228

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 
  1.  
1.013226

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 
  1.  
1.013225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 
  1.  
1.013227

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 
IVNHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ 
 1.012888Công nhận Ban quản trị nhà chung cư 
VQUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC 
  1.  

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

  1.  

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

  1.  

1.002662

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

  1.  

 

 

 

 

 

VILĨNH VỰC BẢO HIỂM 
 1.005412

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 
VIILĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC Xà
 2.002668

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
VIIILĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN 
  1.  
3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

 
  1.  
3.000326

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 
  1.  
1.013040

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

 
  1.  
1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

X

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI 
 1.012994

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

XI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC Xà
  1.  
2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 
  1.  
2.002226

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

 
  1.  
2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

 
  1.  
2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

 
  1.  
2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

 
  1.  
2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

 
  1.  
2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

 
  1.  
2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

 
  1.  
2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

 
  1.  
2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

 
  1.  
2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

 
  1.  
2.002636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

 
  1.  
1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 
  1.  
1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

 
  1.  
2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

 
  1.  
1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 
  1.  
2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 
  1.  
2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
  1.  
1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 
XII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

 
  1.  
1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 
  1.  
2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 
  1.  
1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 
  1.  
1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 
  1.  
2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 
XVIIILĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG 
  1.  
2.002620

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

 
XIVLĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG 
  1.  
2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã

 
XVLĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ 
  1.  
2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 
  1.  
2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 
  1.  
2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 
XVILĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC 
  1.  
2.001240Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 
  1.  
2.000633Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 
  1.  
2.000629Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 
  1.  
1.001279Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 
  1.  
2.000620Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 
  1.  
2.000615Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 
  1.  
2.000181Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 
  1.  
2.000162Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 
  1.  
2.000150Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 
XVII

LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ

 
  1.  
1.012569Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 
  1.  
1.012568Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý 
XVIIIBẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC 
  1.  
1.004082Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) 
XIXBIỂN VÀ HẢI ĐẢO 
  1.  
3.000442Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 
  1.  
3.000439Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 
  1.  
3.000443Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 
  1.  
3.000441Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 
  1.  
3.000440Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 

XX

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI 
  1.  
1.012837

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 
  1.  
1.012836

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

 
XXILĨNH VỰC ĐẤT ĐAI 
  1.  
1.013979

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 
  1.  
1.013978

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

 
  1.  
1.013965

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.

 
  1.  
1.013967

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

 
  1.  
1.013962

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

 
  1.  
1.013950

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.

 
  1.  
1.013949

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

 
  1.  
1.013953

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

 
  1.  
1.013952

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.

 
  1.  
1.012818

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 
  1.  
1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 
  1.  
1.012812

Hòa giải tranh chấp đất đai

 
  1.  
1.012796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

 
  1.  
1.012753

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

 
XXIILĨNH VỰC GIẢM NGHÈO 
  1.  
3.000412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

 
  1.  
1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 
  1.  
1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 
  1.  
1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 
  1.  
1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

 
XXIIILĨNH VỰC KIỂM LÂM 
  1.  
1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

 
  1.  
1.012695Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 
XXIVLĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
  1.  
1.003434Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) 
XXVLĨNH VỰC LÂM NGHIỆP 
  1.  
1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

 
  1.  
1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

 
  1.  
3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

 
  1.  
1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 
  1.  
1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

 
XXVILĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG 
  1.  
1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)

 
XXVIILĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP 
  1.  
1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 
XXVIIIILĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI 
  1.  
1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 
  1.  
1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 
XXIVLĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC 
  1.  
1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 
XXXLĨNH VỰC THỦY LỢI 
  1.  

1.013768

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

 
  1.  

2.001627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

 
  1.  

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 
  1.  

1.003471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn   đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 
  1.  

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 
  1.  

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 
  1.  

1.003347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

 
XXXILĨNH VỰC THỦY SẢN 
  1.  
1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 
  1.  
1.004478

Công bố mở cảng cá loại III

 
  1.  
1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 
XXXIILĨNH VỰC TRỒNG TRỌT 
 1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG VĂN HÓA – XÃ HỘI

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cấp thực hiện

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI 
  1.  

1.013821

Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

 
  1.  

1.013822

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

 
  1.  

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 
  1.  

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 
  1.  

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 
  1.  

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 
  1.  

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

 
  1.  

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 
  1.  

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

 
  1.  

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

 

II

LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM 
  1.  

2.001088Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. 

III

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI 
  1.  

1.010939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 
  1.  

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 
  1.  

1.010940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 
  1.  

1.010938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 
  1.  

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

IV

LĨNH VỰC TRẺ EM 
  1.  

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 
  1.  

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 
  1.  

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 
  1.  

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 
  1.  

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 
  1.  

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

V

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH 
  1.  

1.012085

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

 
  1.  

1.012084

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

 

VI

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

 
  1.  

1.013794

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 
  1.  

1.013793

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 
  1.  

1.013792

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 
  1.  

1.013795

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

VII

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO 
  1.  

2.000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

VIII

LĨNH VỰC VĂN HOÁ

 
  1.  

1.013791

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

 
  1.  

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

IX

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG 
  1.  

1.013750

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

 
  1.  

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

X

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC 
  1.  

1.013734

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .

 

XI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ

 
  1.  

1.013715

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 
  1.  

1.013714

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 
  1.  

1.013711

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 
  1.  

1.013710

Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

 
  1.  

1.013709

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

 
  1.  

1.013707

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

 
  1.  

1.013704

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

 
  1.  

1.013712

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

 
  1.  

1.013703

Thành lập hội

 
  1.  

1.013717

Quỹ tự giải thể

 
  1.  

1.013716

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

 
  1.  

1.013706

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

 
  1.  

1.013702

Công nhận ban vận động thành lập hội

 
  1.  

1.013713

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

 
  1.  

1.013708

Hội tự giải thể

 
  1.  

1.013030

thủ tục quỹ tự giải thể. 

 
  1.  

1.013028

thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. 

 
  1.  

1.013029

thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. 

 
  1.  

1.013027

thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. 

 
  1.  

1.013026

thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. 

 
  1.  

1.013025

thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. 

 
  1.  

1.013024

thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. 

 
  1.  

1.012952

thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 

 
  1.  

1.012951

thủ tục hội tự giải thể 

 
  1.  

1.012950

thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 

 
  1.  

1.012949

thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 

 
  1.  

1.012941

thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội 

 
  1.  

1.012940

thủ tục thành lập hội.  

 
  1.  

1.012939

thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 

 
  1.  

1.005358

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe 

 
  1.  

1.005201

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

 

XI

LĨNH VỰC VIỆC LÀM 
  1.  

1.013724

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động .

 
  1.  

1.013725

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh .

 
  1.  

1.011550

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

 
  1.  

1.011548

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

 

XII

LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO 
  1.  

1.013797

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã

 
  1.  

1.013798

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã

 
  1.  

1.013796

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã

 
  1.  

1.012591

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

 
  1.  

1.012590

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

 
  1.  

1.012585

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

 
  1.  

1.012584

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cáp xã)

 
  1.  

1.012582

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)

 
  1.  

1.012598

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện)

 
  1.  

1.012592

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

 

XIII

LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC 
  1.  

1.012223

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 
  1.  

1.012222

Công nhận người có uy tín

 

XIV

CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC 
  1.  

1.012975

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

 
  1.  

1.012973

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

 
  1.  

1.012972

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

 
  1.  

1.012971

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

 
  1.  

1.012974

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

 
  1.  

3.000309

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

 
  1.  

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

XV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON 
  1.  

1.012962

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 
  1.  

1.012961

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 
  1.  

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 
  1.  

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 
  1.  

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

XVII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 
  1.  

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

 
  1.  

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

XVIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN 
  1.  

1.012970

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 
  1.  

1.012969

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 
  1.  

3.000308

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

 
  1.  

3.000307

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

 
  1.  

1.012963

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

 

XIX

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 
  1.  

1.012963

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

 
  1.  

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 
  1.  

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 
  1.  

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 
  1.  

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 
  1.  

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

XX

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC 
  1.  

1.012964

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

 
  1.  

1.012968

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

 
  1.  

1.012967

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

 
  1.  

1.012966

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

 
  1.  

1.012965

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 
  1.  

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

 
  1.  

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

 
  1.  

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 
  1.  

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

 
  1.  

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 
  1.  

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

XXI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN 
  1.  

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

 
  1.  

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 
  1.  

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 
  1.  

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 
  1.  

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 
  1.  

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 
  1.  

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 
  1.  

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

 
  1.  

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 
  1.  

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 
  1.  

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 
  1.  

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 
  1.  

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

XII

LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ 
  1.  

3.000468

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)

 
  1.  

3.000467

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG HĐND- UBND 

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cấp thực hiện

ILĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT 
  1.  
2.002080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 
  1.  
2.001457

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 
  1.  
2.001449

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 
  1.  
1.002211

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

 
  1.  
2.000950

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

 
  1.  
2.000930

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

 
  1.  
2.000424

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 
IILĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC 
 2.002190

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

 
  1.  
1.005462

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

 
  1.  
2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

 
IIILĨNH VỰC CHỨNG THỰC 
  1.  
2.001406

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 
  1.  
2.001035

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 
  1.  
2.001019

Thủ tục chứng thực di chúc

 
  1.  
2.001016

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 
  1.  
2.001009

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

 
  1.  
2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

 
  1.  
2.000992

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã

 
  1.  
2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 
  1.  
2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 
  1.  
2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 
  1.  
2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 
  1.  
2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 
  1.  
2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 
IVLĨNH VỰC HỘ TỊCH 
  1.  
3.000323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

 
  1.  
3.000322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

 
  1.  
2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

 
  1.  
2.002189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 
  1.  
1.005461

Đăng ký lại khai tử

 
  1.  
1.004884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

 
  1.  
1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 
  1.  
1.004859

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

 
  1.  
1.004845

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

 
  1.  
1.004837

Thủ tục đăng ký giám hộ

 
  1.  
1.004827

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 
  1.  
1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 
  1.  
1.004746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

 
  1.  
1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

 
  1.  
2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 
  1.  
2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 
  1.  
2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
2.000779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
1.001669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
2.000756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

 
  1.  
1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

 
  1.  
2.000554

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 
  1.  
2.000547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 
  1.  
2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 
  1.  
2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 
  1.  
1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

 
  1.  
1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 
  1.  
1.000689

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 
  1.  
1.000656

Thủ tục đăng ký khai tử

 
  1.  
1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

 
  1.  
1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

 
  1.  
1.000110

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 
  1.  
1.000094

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 
  1.  
1.000080

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 
VLĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI 
  1.  
2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 
  1.  
2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 
  1.  
2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 
  1.  
2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 
  1.  
1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 
VIGIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỒNG THAM NHŨNG, XỬ LÝ ĐƠN THƯ 
  1.  
2.002409

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

 
  1.  
2.002396

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

 
  1.  
2.002403

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 
  1.  
2.002402

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 
  1.  
2.002401

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

 
  1.  
2.002400

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

 
  1.  
1.010945

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

 
  1.  
2.002501

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Phú
QR Code
image advertisement
image advertisement
Tin mới
Thư viện ảnh
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0