DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG VÀ ĐÔ THỊ/PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG 

STT 

Mã TTHC 

Tên TTHC 

Số trang 
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ  

1. 

1.013274 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác  

2. 

1.013061 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác  

3. 

2.001921 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ  

4. 

1.000314 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác  
II HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY  

1. 

1.009455 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính  

2. 

1.009454 Công bố hoạt động bến thủy nội địa  

3. 

1.009465 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông  

4. 

1.009453 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính  

5. 

1.009452 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa  

6. 

1.009447 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa  

7. 

1.009444 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa  

8. 

1.006391 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác  

9. 

1.005040 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung  

10. 

1.004088 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa  

11. 

1.004047 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa  

 

12. 

1.004036  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa  

13. 

2.001711  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật  

14. 

1.004002  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  

15. 

1.003970  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  

16. 

1.003930  Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện  

17. 

2.001659  Xóa đăng ký phương tiện  

18. 

1.003658  Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa  

19. 

2.001218  Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát  

20. 

2.001217  Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát  

21. 

2.001215  Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu  

22. 

2.001214  Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước  

23. 

2.001212  Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước  

24. 

2.001211  Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước  

25. 

1.002372  Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải  
III HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG  

1. 

1.013232  Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ  

2. 

1.013229  Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo  
  tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:  

3. 

1.013228  Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ  

4. 

1.013226  Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ  

5. 

1.013225  Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ  

6. 

1.013227  Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ  
IV NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ   

7. 

1.012888  Công nhận Ban quản trị nhà chung cư  
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC  

1. 

1.008455  Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã  

2. 

1.003141  Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã  

3. 

1.002662  Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã  

 

 

VI LĨNH VỰC BẢO HIỂM  

1.  

1.005412  Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp  
VII LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC Xà 

1.  

2.002668  Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  
VIII LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN  

1.  

3.000410  Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế  

2.  

3.000327  Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi  

3.  

3.000326  Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại  
IX 

QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA 

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 

 

1.  

1.013040  Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải  

2.  

1.008603  Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải  
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI  

1.  

1.012994  Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư  
XI LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC  

1.  

2.002228  Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác  

2.  

2.002226  Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác  

 

3.  

2.002650  Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

4.  

2.002649  Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

5.  

2.002648  Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

6.  

2.002646  Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài  

7.  

2.002644  Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác  

8.  

2.002643  Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

9.  

2.002645  Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

10.  

2.002642  Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác  

11.  

2.002641  Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác  

12.  

2.002640  Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác  

13.  

2.002639  Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác  

14.  

2.002638  Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy  

 

15.  

2.002637  Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023  

16.  

2.002635  Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp  

17.  

2.002636  Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo  

18.  

1.005378  Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

19.  

1.005377  Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  

20.  

1.005280  Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất  

21.  

2.002123  Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh  

22.  

1.005277  Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập  

 

23.  

2.001973  Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

24.  

1.005010  Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

25.  

1.004982  Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

26.  

1.004979  Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập  

27.  

2.001958  Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  

28.  

1.004901  Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã  
XII THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP  

1.  

1.001612  Đăng ký thành lập hộ kinh doanh  

2.  

2.000720  Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh  

3.  

1.001570  Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh  

4.  

1.001266  Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh  

5.  

2.000575  Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh  
XVIII BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG  

1. 2.002620 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên 

XIV CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG 

1.  2.002096 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông  thôn tiêu biểu cấp xã 

XV KINH DOANH KHÍ 

  1. 2.001283 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ  LPG chai 
  2. 2.001270 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán  lẻ LPG chai 
  3. 2.001261 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 

XVI LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC 

  1. 2.001240 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 
  2. 2.000633 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục  đích kinh doanh 
  3. 2.000629 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ  công nhằm mục đích kinh doanh 
  4. 1.001279 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục  đích kinh doanh 
  5. 2.000620 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 
  6. 2.000615 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 
  7. 2.000181 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 
  8. 2.000162 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm  thuốc lá 
  9. 2.000150 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 

XVII TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC  ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ 

  1. 1.012569 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 
  2. 1.012568 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý 

XVIII BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC 

  1. 1.004082 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi  ích (Cấp Xã) 
  2. 3.000442 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho  cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 

XIX BIỂN VÀ HẢI ĐẢO 

  1. 3.000439 Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi  trồng thủy sản 
  2. 3.000443 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để  nuôi trồng thủy sản 
  3. 3.000441 Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi  trồng thủy sản 
  4. 3.000440 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt  Nam để nuôi trồng thủy sản 

XX CHĂN NUÔI  Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống 

  1. 1.012837 nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa 

Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ 

  1. 1.012836 dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về  liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) 

XXI LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI 

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc 

  1. 1.013979 ộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông  c

đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận 

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản 

  1. 1.013978 gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân,  cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài 
  2. 1.013965 ử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án  S

sử dụng đất kết hợp đa mục đích. 

Gi

  1. 1.013967 ải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của 

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã 

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và 5.  1.013962 viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân  công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - 

xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở 

6.  1.013950 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. 

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà 7.  1.013949 đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp  giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất 

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh 

  1. 1.013953 ới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ  gi

quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa 

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn 

  1. 1.013952 cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép  chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. 

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng 

  1. 1.012818 quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,  chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân 

  1. 1.012817 đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7  năm 2004 
  2. 1.012812 Hòa giải tranh chấp đất đai 
  3. 1.012796 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai 

sót 

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy 

  1. 1.012753 chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản  gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất 

XXII LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO 

  1. 3.000412 Công nhận người lao động có thu nhập thấp 
  2. 1.011609 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư  nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 
  3. 1.011607 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên  hằng năm 
  4. 1.011608 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo  thường xuyên hằng năm 
  5. 1.011606 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo,  hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 

XXIII LĨNH VỰC KIỂM LÂM 

1.  1.012694 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục  đích khác đối với cá nhân 

XXIV LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN 

          1.         1.003434  Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)                                        

XXV LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP 

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng 

  1. 3.000250 đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành  nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc 

  1. 1.007919 thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm  sinh sử dụng vốn đầu tư công 

XXVI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG 

1.  1.010736 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp  xã) (1.010736) 

XXVII LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP 

1.  1.003596 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp  xã) 

XXVIIII LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG  

THIÊN TAI 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng 

  1. 1.010091 xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường  hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn 

  1. 1.010092 suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực  lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 
  2. 2.002163 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và  nuôi trồng thủy sản ban đầu 
  3. 2.002162 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch  bệnh 

XXIV TÀI NGUYÊN NƯỚC 

          1.         1.001662  Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất                      

XXX THỦY LỢI 

  1. 1.013768 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên  địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp 

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối 

  1. 2.001627 với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa  do UBND cấp tỉnh phân cấp. 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với 

  1. 2.001621 nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và  nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn  đập, 

  1. 1.003471 hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch  UBND cấp xã 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai 

  1. 1.003446 cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi  công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 
  2. 1.003440 ẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình  Th

huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ 

  1. 1.003347 chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND  cấp xã. 

XXXI THỦY SẢN 

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và 

  1. 1.004498 giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa  bàn quản lý) 
  2. 1.004478 Công bố mở cảng cá loại III 
  3. 1.003956 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng  đồng (thuộc địa bàn quản lý) 

XXXII TRỒNG TRỌT 

 1.008004 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng 

lúa 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG VĂN HÓA – XÃ HỘI 

 

STT 

Mã TTHC 

Tên TTHC 

Cấp thực hiện 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI  

1.  

1.013821 Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn  

2.  

1.013822 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn  

3.  

1.001776 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng  

4.  

1.001758 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh  

5.  

1.001753 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương  

6.  

1.001739 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp  

7.  

1.001731 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội  

8.  

1.001699 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật  

9.  

1.001653 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật  

10.  

2.000751 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở  

11.  

2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng  

 

12.  

2.000477 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội  

13.  

2.000355 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn  

14.  

2.000286 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội  

15.  

2.000282 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội  
II LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM  

1.  

2.001088 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.  
III PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI  

1.  

1.010941 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện  

2.  

2.001661 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân  
XIVI LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG  

1.  

1.012422 

Đề nghị xét tặng Danh hiệu “Thầy thuốc 

Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” 

 
LĨNH VỰC TRẺ EM  

1.  

1.004946 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em  

2.  

1.004944 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em  

 

3.  

2.001947 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt  

4.  

1.004941 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em  

5.  

2.001944 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em  

6.  

2.001942 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế  
VI LĨNH VỰC GIA ĐÌNH  

1.  

1.012085 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị  

2.  

1.012084 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân  
VII 

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN 

ĐIỆN TỬ 

 

1.  

1.013794 Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng  

2.  

1.013793 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng  

 

3.  

1.013792 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng  

4.  

1.013795 Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng  
VIII LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO  

1.  

2.000794 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở  

2.  

1.013791 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã  

3.  

1.003622 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã  
XIX LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG  

1.  

1.013750 Thăm viếng mộ liệt sĩ.  

2.  

1.013743 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội)  

3.  

1.013749 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng  

4.  

1.013745 Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân  

 

5.  

1.013744 

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện 

Trung ương quản lý 

 

6.  

1.010830 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ  

7.  

1.010833 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công  

8.  

1.010832 Thăm viếng mộ liệt sĩ  

9.  

1.010829 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ  

10.  

1.010825 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.  

11.  

1.010824 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần  

12.  

1.010821 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân  

13.  

1.010817 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học  

14.  

1.010816 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học  

15.  

1.010815 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.  

 

16.  

1.010814 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ  

17.  

1.010812 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý  

18.  

1.010803 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.  

19.  

1.010801 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ  

20.  

1.010820 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.  

21.  

1.010819 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế  

22.  

1.010818 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày  

23.  

1.010811 Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý  

24.  

1.010810 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an  

25.  

1.010805 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an  

 

26.  

1.010804 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"  

27.  

1.010802 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác  

28.  

1.010781 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh  

29.  

1.010778 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”  

30.  

1.010775 

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 

30 tháng 9 năm 2006 

 

31.  

1.010774 

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 

12 năm 1994 trở về trước 

 

32.  

1.010773 Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh  

33.  

1.010772 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”  

34.  

1.010788 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng  

 

35.  

1.010783 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý  

36.  

1.010777 Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”  

37.  

2.002308 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp  

38.  

2.002307 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh  

39.  

1.004964 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a  

40.  

2.001396 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến  

41.  

2.001157 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến  

 

42.  

1.001257 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương  
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC  

1.  

1.013734 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .  

2.  

1.013715 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động  

3.  

1.013714 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ  

4.  

1.013711 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ  

5.  

1.013710 Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe  

6.  

1.013709 Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn  

7.  

1.013707 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội  

8.  

1.013704 Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội  

9.  

1.013712 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ  

10.  

1.013703 Thành lập hội  

11.  

1.013717 Quỹ tự giải thể  

12.  

1.013716 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ  

 

13.  

1.013706 Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội  

14.  

1.013702 Công nhận ban vận động thành lập hội  

15.  

1.013713 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ  

16.  

1.013708 Hội tự giải thể  
XI LĨNH VỰC VIỆC LÀM  

1.  

1.013724 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.  

2.  

1.013725 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.  
XII LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO  

1.  

1.013797 thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã  

2.  

1.013798 thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã  

3.  

1.013796 thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã  

4.  

1.012591 thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)  

5.  

1.012590 thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)  

6.  

1.012585 thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)  

 

7.  

1.012584 thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cáp xã)  

8.  

1.012582 thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)  

9.  

1.012592 thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)  
XIII LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC  

1.  

1.012223 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số  

2.  

1.012222 Công nhận người có uy tín  
XIV CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC  

1.  

1.012975 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học  

2.  

1.012973 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập  

3.  

1.012972 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại  

4.  

1.012971 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập  

5.  

1.012974 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)  

 

6.  

3.000309 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở  
XV LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON  

1.  

1.012962 

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm 

non, nhà trẻ 

 

2.  

1.012961 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ  

3.  

1.006445 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ  

4.  

1.006444 

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm 

non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 

 

5.  

1.006390 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục  
XVII LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP  

1.  

2.002284 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã  

2.  

2.001960 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có 

 

  vốn đầu tư nước ngoài  
XVIII GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN  

1.  

1.012970 

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng 

hoạt động trở lại 

 

2.  

1.012969 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng  

3.  

3.000308 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)  

4.  

3.000307 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng  

5.  

1.012963 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học  
XIX GIÁO DỤC TIỂU HỌC  

1.  

1.004563 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học  

2.  

2.001842 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục  

3.  

1.004552 

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo 

dục trở lại 

 

4.  

1.001639 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)  
XX GIÁO DỤC TRUNG HỌC  

 

1.  

1.012964 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở  

2.  

1.012968 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)  

3.  

1.012967 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở  

4.  

1.012966 

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 

trở lại 

 

5.  

1.012965 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục  
XXI GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN  

1.  

2.002770 Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo  

2.  

2.002771 Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo  

3.  

1.008725 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận  

4.  

1.008724 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận   

5.  

1.000691 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia  

6.  

1.000288 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia  

7.  

1.000280 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia  
XII VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ  

1.  

3.000468 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)  

2.  

3.000467 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)  

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG HĐND- UBND 

 

STT Mã TTHC 

Tên TTHC 

Cấp thực hiện 

PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT  

1.  

2.002080 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên  

2.  

2.001457 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật  

3.  

2.001449 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp  

 

  luật  

4.  

1.002211 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)  

5.  

2.000950 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)  

6.  

2.000930 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)  

7.  

2.000424 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải  
II BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC  

1.  

2.002165 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)  
III LĨNH VỰC CHỨNG THỰC  

1.  

2.001406 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở  

2.  

2.001035 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở  

3.  

2.001019 Thủ tục chứng thực di chúc  

4.  

2.001016 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản  

5.  

2.001009 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở  

6.  

2.001008 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật  

7.  

2.000992 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã  

 

8.  

2.000942 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực  

9.  

2.000927 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch  

10.  

2.000913 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch  

11.  

2.000908 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc  

12.  

2.000884 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)  

13.  

2.000815 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận  
IV LĨNH VỰC HỘ TỊCH   

1.  

3.000323 Đăng ký giám sát việc giám hộ  

2.  

3.000322 Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ  

3.  

2.002516 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch  

4.  

2.002189 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài  

5.  

1.005461 Đăng ký lại khai tử  

6.  

1.004884 Thủ tục đăng ký lại khai sinh  

7.  

1.004873 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân  

 

8.  

1.004859 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc  

9.  

1.004845 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ  

10.  

1.004837 Thủ tục đăng ký giám hộ  

11.  

1.004827 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới  

12.  

1.004772 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân  

13.  

1.004746 Thủ tục đăng ký lại kết hôn  

14.  

1.003583 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động  

15.  

2.001023 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi   

16.  

2.000986 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi  

17.  

2.000806 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài  

18.  

1.001766 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài  

19.  

2.000779 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài  

20.  

1.001695 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài  

21.  

1.001669 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài  

22.  

2.000756 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài  

23.  

2.000748 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài  

24.  

2.000635 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh  

25.  

1.001193 Thủ tục đăng ký khai sinh  

26.  

2.000554 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài  

 

27.  

2.000547 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)  

28.  

2.000528 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài  

29.  

2.000522 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài  

30.  

2.000513 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài  

31.  

1.001022 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con  

32.  

2.000497 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài  

33.  

1.000894 Thủ tục đăng ký kết hôn  

34.  

1.000893 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân  

35.  

1.000689 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con  

36.  

1.000656 Thủ tục đăng ký khai tử  

37.  

1.000593 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động  

38.  

1.000419 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động  

39.  

1.000110 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới  

40.  

1.000094 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới  

41.  

1.000080 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới  
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI  

1.  

2.002363 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài  

2.  

2.002349 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi  

3.  

2.001263 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước  

4.  

2.001255 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước  

5.  

1.003005 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi  
VI 

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỒNG 

THAM NHŨNG, XỬ LÝ ĐƠN THƯ 

 

1.  

2.002409 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã  

2.  

2.002396 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã  

3.  

2.002403 Thủ tục thực hiện việc giải trình  

4.  

2.002402 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình  

5.  

2.002401 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập  

6.  

2.002400 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập  

7.  

1.010945 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã  

8.  

2.002501 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã  

 

 

 

Xã An Phú
QR Code
image advertisement
image advertisement
Tin mới
Thư viện ảnh
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0